TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC NĂM 2024
STT | Trường ĐH | Vị Trí | Học phí và KTX phí | Điều Kiện |
1 | SUNGSHIN WOMEN UNIVERSITY 성신여자대 (TOP 1) | SEOUL | Học phí 5,600,000 won/1 năm Ktx: 2,2800,000 won/6 tháng | Tốt nghiệp THPT trở lên, 2 năm trở lại GPA > 7.0 Không nhận HK miền trung Yêu cầu mở sổ Worri 10.000 USD |
2 | DONG A UNIVERSITY 동아대학교 (TOP 2) | BUSAN | Phí đăng ký: 100,000 won Học phí: 4,800,000 won/1 năm Ký túc: 1,200,000 won/6 tháng | Tốt nghiệp THPT trở lên, 2 năm trở lại GPA > 6.5 Không nhận HK Hà Tĩnh + Nghệ An |
3 | GACHON UNIVERSITY 가천대학교 (TOP 2) | GYEONGGI-DO SEONGNAM | Học phí: 5,200,000 won/1 năm Ký túc: 1,200,000 won/6 tháng | Tốt nghiệp THPT trở lên, 2 năm trở lại GPA > 6.5 Yêu cầu mở sổ Worri 10.000 USD |
4 | GYEONGGY UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY 경기기술과학 대학교 (TOP 3) | GYEONGGI-DO SHIHUNG | Học phí: 5,000,000 won/1 năm Ký túc: 855,000won/6 tháng | Tốt nghiệp THPT trở lên, 3 năm trở lại GPA > 6.5 |
5 | GYEONGGY UNIVERSITY 경기대학교 (TOP 3) | GYEONGGI-DO SUWON | Học phí: 5,400,000 won/1 năm Ký túc: 900,000 won/6 tháng | Tốt nghiệp THPT trở lên, 2 năm trở lại GPA > 7.0 |
6 | SUNKYUL UNIVERSITY 성결 (TOP 3) | GYEONGGI-DO ANYANG | Học phí: 4,400,000 won/1 năm | Tốt nghiệp THPT trở lên, 2 năm trở lại GPA > 6.5 |
7 | U1 UNIVERSITY 유원대학교(TOP 3) | CHUNGBUK YEONGDONG | Học phí: 1,950,000 won/6 năm Ký túc: 600,000 won/6 tháng | Tốt nghiệp THPT trở lên, 2 năm trở lại GPA > 6.8 |
8 | ANSAN UNIVERSITY 안산대학교 (TOP 3) | GYEONGGI-DO ANSAN | Học phí: 4,400,000 won/1 năm Ký túc: 720,000 won/6 tháng | Tốt nghiệp THPT trở lên, trong vòng 2 năm GPA > 6.5 Học sinh miền trung chỉ nhận Đà Nẵng |
9 | BAEKSEOK CULTURE UNIVERSITY 백석문화대학교 (TOP 3) | CHUNGNAM CHEONAN-SI | Học phí: 4,800,000 won/1 năm Ký túc: 600,000 won/6 tháng | Tốt nghiệp THPT trở lên, trong vòng 2 năm GPA > 6.5 (HK miền trung: GPA > 7.5) |
10 | HANSHIN UNIVERSITY 한신대학교 (TOP 3) | GYEONGGI-DO OSAN | Học phí: 5,600,000 won/1 năm | Tốt nghiệp THPT trở lên, trong vòng 2 năm GPA > 6.5, miền trung > 7.0 |
11 | SEOJEONG UNIVERSITY 서정대학교(TOP 3) | GYEONGGI-DO JANGJU | Học phí: 4,000,000 won/1 năm Ký túc: 1.000.000 won/6 tháng | Tốt nghiệp THPT trở lên, trong vòng 4 năm GPA > 6.3 |
12 | KYEONGMIN UNIVERSITY 경민대학교 (TOP 3) | GYEONGGI-DO UIJEONGBU | Học phí: 4,000,000 won/1 năm Ký túc: 2,400.000 won/1 năm | Tốt nghiệp THPT trở lên, trong vòng 4 năm GPA > 6.5 |
13 | CHUNGWOON UNIVERSITY 정운대학교 (TOP 3) | INCHEON | Học phí: 5,000,000 won/1 năm | Tốt nghiệp THPT trở lên, 2 năm trở lại GPA > 6.5 |
14 | BUCHEON UNIVERSITY 부천대대학교 (TOP 3) | BUCHEON | Học phí: 4,800,000 won/1 năm | Tốt nghiệp THPT trở lên, 2 năm trở lại GPA > 7.0 |
15 | SONGGOK UNIVERSITY 송곡대학교 (TOP 3) | GANGWON-DO CHUNCHEON | Học phí: 4,400,000 won/1 năm Ký túc: 900,000 won/6 tháng | Tốt nghiệp THPT trở lên, 2 năm trở lại GPA > 6.5 |
16 | KOREAN BIBLE UNIVERSITY 한국성서 ( TOP 3) | 서울 SEOUL | Phí đăng ký: 100,000 won Học phí: 4,800,000 won/1 năm Ký túc: 1.500,000 won/6 tháng | Yêu cầu mở sổ Worri 10.000 USD |
17 | SUNGSAN HYO UNIVERSITY 성산효대학원대학교 ( TOP 3 ) | 인천 INCHEON | Phí đăng ký: 100,000 won Học phí: 4,700,000 won/1 năm Ký túc: 1.500,000 won/6 tháng | Yêu cầu mở sổ Worri 10.000 USD |
18 | DONGNAM HEALTH UNIVERSITY 동남보건대학교 ( TOP 3 ) | 경기도 수원시 GYEONGGI-DO | Phí đăng ký: 100,000 won Học phí: 5,300,000 won/1 năm Ký túc: 1.500,000 won/6 tháng | Yêu cầu mở sổ Worri 10.000 USD |